Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung – 中国数字有什么意义?Mọi thứ khi sinh ra và tồn tại trên đời đều ẩn chứa một thông điệp, một nội dung gì đó và các con số cũng như vậy. Mỗi con số đều tượng trưng cho một ý nghĩa nhất đinh. Hôm nay, hãy cùng httl.com.vn/wiki tìm hiểu về hàm ý ẩn chứa trong mỗi con số tiếng Trung nhé.
Bạn đang xem: Số 4 trong tiếng trung quốc tượng trưng cho cái gì
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc
Bảng chữ số Trung Quốc cũng tương tự bảng chữ số của Latinh bao gồm 9 chữ số tất cả, vậy mỗi chữ số thể hiện điều gì?
Chữ số | Tiếng Trung | Pinyin | Ý nghĩa | Pinyin | Dịch nghĩa |
Số 0 | 零 | líng | 您
你 |
nín
nǐ |
Bạn, anh, chị… |
Số 1 | 一
幺 |
yī
yāo |
你
要 |
nǐ
yào |
Bạn, anh, chị…
muốn |
Số 2 | 二 | èr | 爱 | ài | Yêu |
Số 3 | 三 | sān | 想
生 |
xiǎng
shēng |
Nhớ
Sinh, đời |
Số 4 | 四 | sì | 死
世 思 |
sǐ
shì sī |
Tử, chết
Thế gian, đời người Tư (tương tư) |
Số 5 | 五 | wǔ | 我 | wǒ | Tôi, anh, em |
Số 6 | 六 | liù | 禄 | lù | Lộc |
Số 7 | 七 | qī | 亲 | qīn | Hôn |
Số 8 | 八 | bā | 发
抱 伴 吧 |
fā
bào bàn ba |
Phát (phát tài phát lộc)
Ôm Ở bên,đồng hành Đi, nhé |
Số 9 | 九 | jiǔ | 久
求 就 手 |
jiǔ
qiú jiù shǒu |
Vĩnh cửu
Cầu mong Chính (là) Tay |
520 là gì? 930 là gì? Mật mã tình yêu thể hiện trong các con số như thế nào? Mỗi con số ẩn chứa một hàm ý khác nhau. Dưới đây là một vài ví dụ về các con số điển hình hay được người Trung Quốc sử dụng. Lưu ý các đại từ nhân xưng ở dưới gồm anh, em, bạn, cậu có thể được thay đổi linh hoạt tùy ngữ cảnh.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Hẹn Giờ Tắt Máy Tính Win 10 (Hẹn Giờ Tắt Máy Tính Win 10)
Chữ số | Ý nghĩa | Phiên âm | Dịch nghĩa |
440 | 谢谢你 | xièxiè nǐ | Cảm ơn bạn |
4456 | 速速回来 | sù sù huí lái.
Xem thêm: Top 13 ứng dụng Diệt Virus Nào Tốt Nhất Hiện Nay, Top 6 ứng dụng Diệt Virus Tốt Nhất Hiện Nay |
Vội vàng trở lại |
456 | 是我啦 | shì wǒ la | Là anh đây |
4980 | 只有为你 | zhǐyǒu wéi nǐ | Chỉ có vì em |
447735 | 时时刻刻想我 | shí shí kè kè xiǎng wǒ | Từng giờ từng phút nhớ bạn |
460 | 想念你 | xiǎngniàn nǐ | Nhớ thương em |
48 | 是吧 | shì ba | Đúng vậy |
520521 |
我爱你 |
wǒ ài nǐ |
Anh yêu em |
920 | 就爱你 | Jiù ài nǐ | Yêu em |
9240 | 最爱是你 | zuì ài shì nǐ | Yêu nhất là em |
2014 | 爱你一世 | ài nǐ yí shì | Yêu em mãi |
8084 | BABY | Em yêu | |
9213 | 钟爱一生 | zhōng’ài yīshēng | Yêu em cả đời |
8013 | =伴你一生 | bàn nǐ yīshēng | Bên em cả đời |
1314 | 一生一世 | yì shēng yí shì | Trọn đời trọn kiếp |
81176 | 在一起了 | zài yīqǐle | Bên nhau |
910 | 就依你 | jiù yī nǐ | Chính là em |
902535 | 求你爱我想我 | qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu em nhớ em |
82475 | 被爱是幸福 | bèi ài shì xìngfú | Yêu là hạnh phúc |
8834760 | 漫漫相思只为你 | màn màn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | Tương tư chỉ vì em |
9089 | 求你别走 | qiú nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
930 | 好想你 | hǎo xiǎng nǐ | Nhớ em |
9494 | 就是就是 | jiù shì jiù shì | Đúng vậy, đúng vậy |
837 | 别生气 | bié shēngqì | Đừng giận |
918 | 加油吧 | Jiāyóu ba | phấn đấu lên |
940194 | 告诉你一件事 | gàosù nǐ yī jiàn shì | Muốn nói với em 1 việc |
85941 | 帮我告诉他 | bāng wǒ gàosù tā | Giúp em nói với anh ý |
7456 | 气死我啦 | qì sǐ wǒ lā | Tức chết đi được |
860 | 不留你 | bù liú nǐ | Đừng níu kéo anh |
8074 | 把你气死 | bǎ nǐ qì sǐ | Làm em tức điên |
8006 | 不理你了 | bù lǐ nǐle | Không quan tâm đến em |
93110 | 好像见见你 | hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ | Hình như gặp em |
865 | 别惹我 | bié rě wǒ | Đừng làm phiền anh |
825 | 别爱我 | bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
987 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
886 | 拜拜啦 | bài bài lā | Tạm biệt |
88 | 拜拜 | bài bài | Bye Bye |
95 | 救我 | jiù wǒ | Cứu anh |
555 | 呜呜呜 | wū wū wū | Hu hu hu |
53770 | 我想亲亲你 | wǒ xiǎng qīn qīn nǐ | Tôi muốn hôn em |
53880 | 我想抱抱你 | wǒ xiǎng bào bào nǐ | Tôi muốn ôm em |
898 | 分手吧 | fēnshǒu ba | Chia tay đi |
9908875 | 求求你别抛弃我 | qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Mong anh đừng bỏ rơi em |
1711 | 一心一意 | yīxīnyīyì | Một lòng một dạ |
1920 | 依旧爱你 | yījiù ài nǐ | Vẫn luôn yêu em |
1314920 |
一生一世就爱你 |
yīshēng yīshì jiù ài nǐ |
Trọn đời trọn kiếp chỉ yêu em |
2037 | 为你伤心 | wèi nǐ shāngxīn | Đau lòng vì em |
20609 | 爱你到永久 | ài nǐ dào yǒngjiǔ | Yêu em mãi mãi |
282 | 饿不饿 | è bù è | Đói không? |
3399 | 长长久久 | chángcháng jiǔjiǔ | Lâu dài vĩnh cửu |
570 | 我气你 | wǒ qì nǐ | Em dỗi anh |
57350 | 我只在乎你 | wǒ zhǐ zàihū nǐ | Tôi chỉ quan tâm đến em |
58 | 晚安 | wǎn’ān | Ngủ ngon |
5170 | 我要娶你 | wǒ yào qǔ nǐ | Tôi muốn lấy em |
609 | 到永久 | dào yǒngjiǔ | Mãi mãi |
6868 | 溜吧溜吧 | liū ba liū ba | Chuồn thôi |
687 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 | shùn shùnlì lì | Thuận buồm xuôi gió |
70345 | 请你相信我 | qǐng nǐ xiāngxìn wǒ | Xin em hãy tin anh |
706 | 起来吧 | qǐlái ba | Dậy đi |
7087 | 请你别走 | qǐng nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
721 | 亲爱你 | qīn’ài nǐ | Hôn em |
7319 | 天长地久 | tiānchángdìjiǔ | Vĩnh cửu lâu dài |
740 | 气死你 | qì sǐ nǐ | Chọc tức em |
756 |
亲我啦 |
qīn wǒ la |
Hôn anh đi |
770880 | 亲亲你抱抱你 | qīn qīn nǐ bào bào nǐ | Hôn em ôm em |
865 | 别惹我 | bié rě wǒ | Đừng làm tôi bực |
898 | 分手吧 | fēnshǒu | Chia tay đi |
098 | 你走吧 | nǐ zǒu ba | Anh đi đi |
095 | 你找我 | nǐ zhǎo wǒ | Bạn tìm tôi? |
0437 | 你是神经 | nǐ shì shénjīng | Cậu là đồ thần kinh |
04535 | 你是否想我 | nǐ shìfǒu xiǎng wǒ | Em có nhớ tôi không |
04551 | 你是我唯一 | nǐ shì wǒ wéiyī | Em là duy nhất với anh |
0456 | 你是我的 | nǐ shì wǒ de | Em là của tôi |
0457 | 你是我妻 | nǐ shì wǒqī | Em là vợ anh |
065 | 原谅我 | yuánliàng wǒ | Tha thứ cho tôi |
Vậy là hôm nay chúng ta lại biết thêm được một cách biểu đạt tâm tư tình cảm của mình thông qua ý nghĩa ẩn chứa trong các con số. Cùng với sự phát triển của xã hội, giới trẻ càng trở nên năng động hơn, vì thế mỗi con số lại cứ thế sinh ra thêm nhiều tầng ý nghĩa. Nhưng đừng ngại ngần update mà hãy tiếp tục cùng Tiếng trung httl.com.vn/wiki tìm hiểu thêm trong các chủ đề Tương lai nha.
Chuyên mục: kiến thức
#Số #trong #tiếng #trung #quốc #tượng #trưng #cho #cái #gì.
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin tại Centralreadingmosque
Vậy là bạn đã có thêm nhiều thông tin và kiến thức bổ ích về chủ đề Số 4 trong tiếng trung quốc tượng trưng cho cái gì rồi nhé. Hãy cùng Centralreadingmosque đọc thêm nhiều bài viết hơn để có nhiều kiến thức tổng hợp hữu ích hơn nhé!. Xin cám ơn người dùng đã quan tâm theo dõi.
Nguồn: Số 4 trong tiếng trung quốc tượng trưng cho cái gì