Hậu quả tiếng anh là gì

Cập nhật: 11/03/2022 Lượt xem: 5 Views

Phân biệt Result, Outcome, Consequence, Repercussion

Đã bao giờ bạn thắc mắc trong tiếng Anh, ngoài result, ta còn từ nào để dùng khi chỉ kết quả từ một nguyên nhân? Và nếu như có thì cách dùng của chúng khác lạ nhau như thế nào? Câu trả lời là có đấy!

Để diễn tả nghĩa “kết quả” hay “hậu quả”, ngoài result, ta còn các từ thường gặp khác. Đó là outcome, consequence, repercussion. Cách dùng của chúng là khác lạ nhau tùy vào mục đích sử dụng. Cùng đọc bài viết sau để phân biệt result, outcome, consequence, repercussion nhé!

1. Result

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
Result rɪˈzʌlt 1. Kết quả được tạo ra/ gây ra bởi một cái khác.

Bạn đang xem:

2. Kết quả là tỷ số cuối cùng hoặc tên của nhà vô địch trong một sự kiện thể thao, cuộc thi, cuộc bầu cử.

3. Số điểm có được trong kì thi.

4. Kết quả nhận được từ thành tựu khoa học hoặc nghiên cứu, được thực hiện tỉ mỉ.

1. This movie is the result of our 5-year research. (Bộ phim này là kết quả của 5 năm nghiên cứu của chúng tôi).

2.The final result of this gameshow will be announced tomorrow. (Kết quả cuối cùng của trò chơi này sẽ được thông báo vào ngày mai).

3. He asked me if I have had my result? (Anh ấy hỏi tôi liệu rằng tôi đã có kết quả thi chưa).

4. Can you show me the result of that experiment? (Bạn có thể cho tôi xem kết quả của thử nghiệm đó không?).

SỰ khác lạThứ nhất, result được dùng để chỉ kết quả trực tiếp từ một hay nhiều nguyên nhân.

Xem thêm:  Niềng răng tiếng anh là gì

Xem thêm:

Xét ví dụ 1, ta thấy bộ phim là kết quả của việc nghiên cứu trong 5 năm. Người nói hay người viết không kể đến yếu tố nào khác.Thứ hai, result được dùng nhiều hơn cả trong 04 từ được so sánh trong bài viết này ở các cuộc hội thoại giao tiếp. Với nghĩa kết quả, result được dùng để thể hiện cả kết quả tích cực lẫn tiêu cực.Thứ ba, result có những nét nghĩa kết quả rất đặc trưng. Đó là tỷ số cuộc thi, số điểm đạt được hoặc kết quả của các thành tựu nghiên cứu khoa học. Các ngữ nghĩa này không được thể hiện ở các từ outcome, consequence, repercussion.

*
*
*

The collapse of the company will have repercussions for the whole industry.TỔNG KẾT

Result Outcome Consequence Repercussion
+ Kết quả trực tiếp

+ Tỷ số trận đấu

+ Điểm số đạt được

+ Kết quả nghiên cứu

Kết quả dự báo của một quá trình, hành động, sự kiện chưa xảy ra. Hậu quả mang tính tiêu cực của sự việc đã xảy ra. Hậu quả mang tính tiêu cực có thể diễn ra sau đó.

Xem thêm:

Đến đây, người mua đã phân biệt được các từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Anh ngữ Thiên Ân hy vọng đã có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác lạ của 04 từ vựng này.

Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè mình để cùng phân biệt result, outcome, consequence, repercussion nhé! Chúc người mua học tốt!

Xem thêm:  Cách lựa chọn cá tươi ngon

Chuyên mục:


Từ khoá liên quan về chủ đề Hậu quả tiếng anh là gì

#Hậu #quả #tiếng #anh #là #gì.

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin tại Centralreadingmosque

Vậy là bạn đã có thêm nhiều thông tin và kiến thức bổ ích về chủ đề Hậu quả tiếng anh là gì rồi nhé. Hãy cùng Centralreadingmosque đọc thêm nhiều bài viết hơn để có nhiều kiến thức tổng hợp hữu ích hơn nhé!. Xin cám ơn người mua đã quan tâm theo dõi.

Nguồn: Hậu quả tiếng anh là gì

Các bài viết trên trang chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị.
Bình luận của bạn