Những từ vựng tiếng Anh về mưa thường dùng nhất
Rain trong tiếng Anh có nghĩa là mưa. Tuy nhiên nếu đó là những cơn mưa phùn, mưa to hay mưa nặng hạt thì nên sử dụng những từ nào để miêu tả. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh về mưa thường dùng mà người tiêu dùng có thể tham khảo để áp dụng nhé.
Có nhiều từ vựng dùng để diễn đạt cơn mưa trong tiếng Anh– Drizzle (v) (n): mưa phùn. Đây là cơn mưa thường xuất hiện trong tiết trời mùa xuân.Ex: There is a drizzle sometimes in the springVào mùa xân thi thoảng có cơn mưa phùn.Xem thêm: Hướng dẫn chơi võ lâm chi mộng– Shower (n), (v) (sở dĩ người Anh, người Mỹ dùng từ shower để chỉ mưa rào vì cơn mưa rào cũng tương đương nước chảy từ vòi hoa sen trong nhà tắm Rain Idioms)Ex: It is not hot anymore because is showering right nowGiờ không còn nóng nữa vì trời đang mưa rào rồi- Soak: Mưa dầm, những cơn mưa này thường xuất hiện vào mùa đông.Ex: It has been soaking wet today, so our group decided to stay at homeTrời mưa dầm dã cả ngày nên nhóm chúng ta quyết định ở nhà- Hail (n), (v): mưa đáEx: It is sometimes hailing in SPAThi thoảng ở SPA có mưa đá
Cơn mưa to trong tiếng Anh dùng từ gì?– Falling star/ Shooting star/ Meteorite showers: mưa sao băngEx: There will be a big falling star shower in 2015Sẽ có 1 cơn mưa sao băng lớn vào năm nay 2015- scatter = sprinkle: mưa lất phất. Đây là những cơn mưa trong phạm vi nhỏ trong 1 vị trí.Xem thêm: Hướng dẫn dò đầu thu vtc hd02Ex: It is scattering / sprinkling sometimes over thereThi thoảng ở đây trời mưa lớt phớtGiờ đây thì vì chỉ sử dụng từ rain, bạn có thể sử dụng linh hoạt nhiều từ khác nhau để miêu tả cơn mưa bằng tiếng Anh. phấn đấu vận dụng và thực hành càng nhiều càng tốt nhé, đó là cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả đó.Chuyên mục: